AU480 là máy phân tích sinh hóa lý tưởng cho các bệnh viện và phòng xét nghiệm có quy mô từ nhỏ đến vừa hoặc như một máy phân tích thống kê chuyên dụng cho các tổ chức lớn hơn. Với tốc độ lên tới 400 xét nghiệm quang mỗi giờ (lên tới 800 xét nghiệm mỗi giờ khi gắn khối điện giải), tăng hiệu suất xét nghiệm, giảm thể tích mẫu và hoạt động thân thiện với người dùng, AU480 mang lại hiệu quả cho các phòng thí nghiệm trên toàn thế giới.
Model: AU480
Hãng sản xuất: Beckman Coulter Mishima K.K.
Nước sản xuất: Nhật Bản
Hệ thống phân tích: Hệ thống phân tích các chỉ số sinh hóa lâm sàng hoàn toàn tự động với khả năng STAT.
Nguyên lý phân tích: Nguyên lý quang phổ kế và phép đo điện thế.
Phương pháp đo quang: Đo điểm cuối, đo động học, đo động học 2 điểm cố định và điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)
Phương pháp phân tích: Phép đo màu, đo độ đục, ngưng kết latex, homogeneous EIA, điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)
Số lượng xét nghiệm cài đặt: Lên tới 125 xét nghiệm. 60 xét nghiệm quang học và 3 xét nghiệm điện giải có thể chạy đồng thời
Tốc độ xét nghiệm: Tối đa 400 xét nghiệm đo quang/giờ và lên đến 800 xét nghiệm/giờ nếu kèm điện giải (ISE). Nếu chỉ chạy ISE tối đa 200 mẫu/giờ
Hệ thống đo quang: Xét nghiệm trực tiếp thông qua Cuvette phản ứng (dải đo 0 - 3.0 OD) với bước sóng đơn hoặc bước sóng kép.
Bước sóng: 13 bước sóng khác nhau giữa 340 - 800 nm
Mẫu:
- Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các chất lỏng khác
- Khả năng nạp mẫu:
+ Rack mẫu chứa tối đa 10 mẫu trên mỗi giá (mã vạch trên các ống chính và trên giá đỡ), nạp đồng thời 80 mẫu, cho phép nạp mẫu liên tục khi đang vận hành
+ Khay STAT được giữ lạnh liên tục trên 22 vị trí có thể được chạy đồng thời: Calib, QC và mẫu thông thường
- Thể tích mẫu: 1 - 25 µL theo mức tăng 0.1 µL
- Có cơ chế phân tích chất lượng mẫu, phát hiện cục máu đông, đặc biệt hiển thị được chất lượng huyết thanh (mỡ máu, tan máu, huyết thanh vàng)
- Đầu đọc mã vạch mẫu có thể đọc được các định dạng mã vạch: NW7, Mã 39, Mã 128, ISBT-128. Có thể đọc được hỗn hợp (tối đa 4 loại cùng một lúc)
Khay hóa chất:
- 76 vị trí cho (R1+ R2, vị trí chất rửa)
- Nhiệt độ lưu trữ từ 4°C - 12°C
- Kích thước chai: 15 ml, 30 ml, 60 ml
- Thể tích hóa chất: R1: 10 - 250 μl; R2: 10 - 250 μl (theo mức tăng 0.1 µL)
Buồng phản ứng:
- Tổng thể tích phản ứng: 90 - 350 μl
- Cuvette phản ứng: Cuvettes thủy tinh
- Thời gian phản ứng: tối đa 8 phút 38 giây
- Phản ứng ủ: 37 ° C, ủ khô
Hiệu chuẩn:
- Hiệu chuẩn tự động, hiệu chuẩn nâng cao, vị trí hiệu chuẩn được làm mát
- Hiệu chỉnh chính được thiết lập bởi mã vạch 2D
- 200 hiệu chuẩn có thể được cài đặt
- Lịch sử dữ liệu hiệu chuẩn đồ họa được lưu trữ
Kiểm soát chất lượng:
- Quy tắc Westgard, Twin Plot và đồ thị Levey Jennings, Auto QC, vị trí QC được làm mát
- 100 QC có thể được cài đặt, 10 mức cho mỗi loại test
Chế độ chạy lặp lại và pha loãng mẫu:
- Tự động chạy lại và chạy lại thủ công
- Lặp lại chạy với khối lượng mẫu tăng hoặc giảm hoặc làm mờ mẫu (3, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75,100 lần)
- Kiểm tra phản xạ: do người dùng xác định
Lưu trữ dữ liệu: Lên đến 100.000 mẫu bệnh nhân. Dữ liệu phản ứng 200.000 xét nghiệm
Kích thước (WxHxD): 57 x 48 x 30 inch (1450 x 1205 x 770 mm)
Khối lượng: 420 kg
Xem thêm các sản phẩm khác tại:
Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ TÂN KIỀU
Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ