Vitek 2 Compact là một hệ thống định danh vi sinh vật tự động và kháng sinh đồ được sử dụng để xác định vi khuẩn và xác định độ nhạy cảm của chúng với kháng sinh. Hệ thống này sử dụng công nghệ MALDI-TOF để xác định vi khuẩn và công nghệ MicroScan để xác định độ nhạy cảm của chúng với kháng sinh.
TỔNG QUAN: | |
- Là loại máy gồm định danh vi khuẩn và nấm và làm kháng sinh đồ hoàn toàn tự động - Công suất 15/30/60 mẫu - Được thiết kế để cung cấp kết quả ID/AST trong vòng 5 đến 8 giờ - Khả năng định danh và làm kháng sinh đồ cho vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và nấm. Khả năng kết nối hai Đầu đọc/Buồng ủ nhằm tăng năng suất làm việc. |
|
Cấu hình chuẩn | Hệ thống bao gồm: Máy chính, đầu đọc mã vạch, case máy tính, máy in laser, bộ lưu điện (UPS), màn hình LCD và các phụ kiện khác Các phụ kiện - vật liệu kèm theo phải đảm bảo thiết bị có thể vận hành và chạy mẫu thử nghiệm ngay sau khi lắp đặt. Tối thiểu cần cung cấp như sau: 1. Bộ ổn định dòng 2. Máy đo độ đục chuẩn 3. Bộ kit chuẩn máy đo độ đục 4. Ống tuýp pha huyền dịch vi khuẩn 5. Hướng dẫn sử dụng 6. Dụng cụ phân phối nước muối 7. Bộ khởi động máy 8. Cung cấp kit cho định danh và kháng sinh đồ |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT Định danh ≥ 552 loài vi sinh vật và phân tích độ nhạy cảm kháng sinh bằng cách theo dõi và đọc liên tục (15 phút/lần) sự phát triển của vi sinh vật trong các giếng của thẻ (card) Có thể đưa thêm mẫu bất cứ lúc nào, kể cả khi máy đang hoạt động mà không bị gián đoạn Lưu kết quả không giới hạn, tự động báo cáo kết quả khi xét nghiệm hoàn tất. Cảnh báo và dò tìm cơ chế kháng kháng sinh của vi khuẩn để hỗ trợ cho việc xét nghiệm và công tác nghiên cứu (ESBLs, MRS, VRSA,….) Định danh ≥ 89 loài vi khuẩn kị khí và Corynebacteria trong vòng 6 giờ Định danh ≥ 151 loài vi khuẩn Gram âm trong vòng ít hơn 10 giờ |
|
Định danh ≥120 loài vi khuẩn Gram dương trong vòng 8 giờ hoặc thời gian ngắn hơn Định danh ≥ 50 loài nấm trong vòng 18 giờ Định danh Neisseria/Haemophilus và các nhóm khác: ≥ 142 loài Thời gian cho kết quả trung bình cho kháng sinh đồ: 24 giờ cho vi khuẩn và 36 giờ cho nấm men. Cơ sở dữ liệu có chứa số lượng phenotip (phenotype) là: ≥ 3500 Quá trình bơm mẫu vào giếng thẻ xét nghiệm tự động hóa và hệ thống tự động hàn kín thẻ tránh bệnh phẩm vấy nhiễm môi trường làm việc Sau khi đọc kết quả, thẻ xét nghiệm được máy tự động thải vào buồng rác (ở trong máy), đảm bảo an toàn sinh học Phần mềm Advanced Expert System (AES) chuyên dụng chứa cơ sở dữ liệu để xác minh và phiên giải kết quả định danh và kháng sinh đồ có bản quyền, được cập nhật hàng năm, có hỗ trợ những phương pháp đã được chuẩn hóa Máy tính điều khiển HP5800 PC Wes 7 ver 7.01, phân tích dữ liệu tương thích với thiết bị. Giảm thiểu thời gian vận hành, không yêu cầu thêm hóa chất Tối ưu hóa an toàn của người sử dụng vì sử dụng một lần Tăng khả năng giám sát với barcode của thẻ Giảm thiểu chi phí sử dụng một lần. |
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |
Kích thước và trọng lượng | • Trọng lượng: VITEK 2 Compact 15/30/60: (công suất 15/30/60 thẻ): 75 kg (165 lb) • Kích thước: 60 cm x 68 cm x 72 cm |
Điều kiện môi trường | Độ cao tối thiểu: -100 m dưới mực nước biển Độ cao tối đa: 2000 m trên mực nước biển Nhiệt độ môi trường xung quanh: 15 °C đến 30 °C Nhiệt độ vận chuyển hàng và bảo quản: -22 °C đến 55 °C Độ ẩm tương đối: 20% - 80% ( Không ngưng tụ) |
Các thông số về điện | • Điện áp vào 100/120/220/240 VAC (50-60 HZ) • Dòng điện vào tối đa: 4 amps @ 120 VAC hoặc 2.2 amps @ 240 VAC • Dòng điện danh nghĩa: 2.5 amps @ 120 VAC hoặc 1.25 amps @ 240 VAC • Nguồn điện: danh nghĩa 300 watts, Tối đa 600 watts |
Nhiệt tiêu hao | VITEK 2 Compact: 1025 BTU/giờ. (danh nghĩa) |
Đặc điểm hệ thống quang học |
• Bước sóng phát xạ: 660 nm, 568 nm, 428 nm LED |
Đặc điểm chung | • 15, 30 hay 60 thẻ (2 module có thể kết nối cùng một máy tính) • Buồng hút mẫu với áp lực chân không 0.89 PSIA ± 0.06 PSIA • Khoảng cách ống hút sau khi hàn và cắt ≤1.25mm • Có khả năng truyền dữ liệu vào hệ thống thông tin LIS • Sức chứa Cassette: 10 thẻ/ cassette • Nhiệt độ buồng ủ: Trung bình 35.5 °C ± 1 °C |
ĐỊNH DANH VÀ KHÁNG SINH ĐỒ Định danh và thử độ nhạy cảm kháng sinh được thực hiện bởi sự giám sát liên tục quá trình phát triển và hoạt động của vi sinh vật bên trong giếng của các thẻ dịnh danh và thẻ kháng sinh đồ. Hệ thống quang học sử dụng ánh sáng nhìn thấy để đo trực tiếp sự sinh trưởng của vi sinh vật. Tín hiệu ánh sáng truyền qua được ghi nhận mỗi 15 phút/ lần. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được đo bởi lượng giảm của ánh sáng khi truyền qua các giếng. |
|
ĐỊNH DANH | |
Phương pháp định danh | • Thẻ định danh dựa trên phương pháp phản ứng sinh hóa đã được thiết lập và các chất nền vừa được phát triển • Các phản ứng sinh hóa được dùng để đo lượng Cacbon sử dụng và hoạt động của các enzyme |
Kỹ thuật phân tích trong định danh |
• Dựa trên đặc điểm của dữ liệu, kiến thức về vi khuẩn và các phản ứng sinh hóa • Bản báo cáo kết quả có đề nghị các test cần thiết làm thêm nhằm hoàn thiện qui trình định danh. Nếu các tests này chưa cung cấp đầy đủ thông tin cho quá trình định danh thì cần tham khảo thêm tài liệu và các phương pháp vi sinh tiêu chuẩn • Nếu một kết quả định danh duy nhất không được khẳng định, một danh sách các vi khuẩn sẽ được đưa ra; hoặc chủng vi khuẩn cần định danh không có trong nguồn dữ liệu |
Phần trăm xác suất trong kết quả định danh |
• Phần mềm sẽ so sánh chuỗi phản ứng sinh hóa với cơ sở dữ liệu có sẵn cho từng loại vi khuẩn • Phần trăm xác suất sẽ được thể hiện nhằm đánh giá phần trăm tương thích của kết quả phản ứng với cơ sở dữ liệu • Vi khuẩn được định danh khi phần trăm xác suất từ 85- 99% |
KHÁNG SINH ĐỒ | |
Phương pháp xác định kháng kháng sinh của vi khuẩn |
• Kỹ thuật xác định giá trị MIC (Nồng Độ Ức Chế Tối Thiểu) |
Kỹ thuật phân tích trong kháng sinh đồ |
• Hệ thống dựa trên hình thái sinh trưởng của vi khuẩn dưới sự hiện diện của kháng sinh so với giếng chuẩn • Các dữ liệu hỗ trợ giải thích kết quả: FDA, CLSI, ASFM, EUCAST |
Phần mềm AES có bản quyền |
• Phần mềm AES được sử dụng cho xác minh và phiên giải kết quả kháng sinh đồ. Phần mềm AES còn được dùng để phát hiện các phenotip kháng. AES so sánh kết quả MIC thu được với cơ sở dữ liệu phân bố MIC • AES khuyến cáo thay đổi trị liệu khi kiểu hình kháng được nhận dạng để giúp đảm bảo cho trị liệu thành công. • Cơ sở dữ liệu của AES bao gồm 3500 phenotypes và 30 000 phân bố MIC |
HÓA CHẤT (THẺ ĐỊNH DANH VÀ KHÁNG SINH ĐỒ) |
|
Tính chất chung | • Thẻ định danh và kháng sinh đồ cho kết quả đáng tin cậy, chính xác • Qui trình đơn giản, không cần thêm hóa chất nào khác • An toàn cho người sử dụng vì thẻ được thiết kế hoàn toàn kín • Mỗi thẻ có mã vạch giúp tối đa khả năng giám sát thẻ • Độ tự đông cao nhất • Cho kết quả nhanh chóng |
Thẻ định danh (ID cards) | • ANC: Định danh vi khuẩn kị khí và Corynebacteria. 36 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 6 giờ • GN: Định danh vi khuẩn Gram âm. 47 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 10 giờ hoặc ngằn hơn • GP: Định danh vi khuẩn Gram dương. 43 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 8 giờ hoặc ngắn hơn • NH: Định danh Neisseria-Haemophilus. 30 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 6 giờ • YST: Định danh Nấm.46 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 16 giờ |
Thẻ kháng sinh đồ | • Thẻ xét nghiệm làm kháng sinh đồ được phủ ít nhất 18-20 loại kháng sinh • Thời gian hoàn thành khoảng 24 giờ cho vi khuẩn và 36 giờ cho nấm |
MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC | |
Chuyên dụng cho ống nghiệm có kích thước 12mmx75mm + Có 2 chức năng đo được ống bằng Plastic và ống thủy tinh, + Sử dụng được nguồn là pin AAA, có báo dung lượng pin, nhận dạng để giúp đảm bảo cho trị liệu thành công. • Cơ sở dữ liệu của AES bao gồm 3500 phenotypes và 30 000 phân bố MIC |
|
HÓA CHẤT (THẺ ĐỊNH DANH VÀ KHÁNG SINH ĐỒ) | |
Tính chất chung | • Thẻ định danh và kháng sinh đồ cho kết quả đáng tin cậy, chính xác • Qui trình đơn giản, không cần thêm hóa chất nào khác • An toàn cho người sử dụng vì thẻ được thiết kế hoàn toàn kín • Mỗi thẻ có mã vạch giúp tối đa khả năng giám sát thẻ • Độ tự đông cao nhất • Cho kết quả nhanh chóng |
Thẻ định danh (ID cards) | • ANC: Định danh vi khuẩn kị khí và Corynebacteria. 36 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 6 giờ • GN: Định danh vi khuẩn Gram âm. 47 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 10 giờ hoặc ngằn hơn • GP: Định danh vi khuẩn Gram dương. 43 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 8 giờ hoặc ngắn hơn • NH: Định danh Neisseria-Haemophilus. 30 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 6 giờ • YST: Định danh Nấm.46 phản ứng sinh hóa. Thời gian hoàn thành khoảng 16 giờ |
Thẻ kháng sinh đồ | • Thẻ xét nghiệm làm kháng sinh đồ được phủ ít nhất 18-20 loại kháng sinh • Thời gian hoàn thành khoảng 24 giờ cho vi khuẩn và 36 giờ cho nấm |
MÁY ĐO ĐỘ ĐỤC | |
Chuyên dụng cho ống nghiệm có kích thước 12mmx75mm + Có 2 chức năng đo được ống bằng Plastic và ống thủy tinh, + Sử dụng được nguồn là pin AAA, có báo dung lượng pin, |
THẺ ĐỊNH DANH VÀ KHÁNG SINH ĐỒ VẬN HÀNH MÁY VITEK
STT | TÊN HÀNG | ĐVT/QC |
1 | Thẻ định danh vi khuẩn các loại | |
1.1 | Thẻ định danh vi khuẩn Gram âm: VITEK 2 GN Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
1.2 | Thẻ định danh vi khuẩn Gram dương: VITEK 2 GP Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
1.3 | Thẻ định danh vi khuẩn kỵ khí Corynebacreria: VITEK 2 ANC Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
1.4 | Thẻ định danh nấm: VITEK 2 YST Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
1.5 | Thẻ định danh Neisseria Haemophilus: VITEK 2 NH Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
2 | Thẻ kháng sinh đồ các loại | |
2.1 | Thẻ kháng sinh đồ Gram âm: AST-GN TEST KIT Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
2.2 | Thẻ kháng sinh đồ Gram dương: AST-GP TEST KIT Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 card |
2.3 | Thẻ kháng sinh đồ Gram dương (nấm): VITEK 2 AST-YS07 Hãng sản xuất: BioMerieux – Pháp |
Hộp 20 car |
Xem thêm các sản phẩm vi sinh tại:
Xem thêm các sản phẩm khác tại:
Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ TÂN KIỀU
Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ