Tài Xỉu Online Com Mu9 - App Tài Xỉu Online ATHT Official Homepage

Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

HORIBA - ABX PENTRA ES 60

Liên Hệ

Máy phân tích huyết học tự động 26 thông số Horiba ABX Pentra ES 60 là một thiết bị phân tích huyết học nhỏ gọn, dễ sử dụng và có thể được sử dụng để phân tích các mẫu máu tại điểm chăm sóc. Pentra ES 60 có thể thực hiện 26 thông số huyết học, bao gồm hematocrit, hemoglobin, bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu. Nó cũng có thể thực hiện các xét nghiệm phân tích nước tiểu và phân tích sinh hóa. Pentra ES 60 là một thiết bị chính xác và đáng tin cậy, và nó có thể được sử dụng trong các phòng khám, bệnh viện và các cơ sở chăm sóc sức khỏe khác.

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC 26 THÔNG SỐ HORIBA ABX PENTRA ES 60

TỔNG QUÁT

  • Model: ABX Pentra ES 60.
  • Hãng sản xuất: Horiba Medical.
  • Nước sản xuất: Pháp.
  • Công suất: 60 mẫu/giờ.
  • Phân tích phân biệt 5 thành phần bạch cầu (5 DIFF).
  • Lấy mẫu ống đóng giảm nguy cơ bị lây nhiễm.
  • Lượng mẫu lấy rất ít chỉ 30µL (cho đếm tế bào – CBC) hay 53µL(CBC + DIFF): ứng dụng tốt cho nhi khoa, ung bướu…
  • Báo động về bệnh học và hình thái học.
  • Đếm bạch cầu phân biệt bởi kỹ thuật DHSS.
  • Đo bạch cầu ái kiềm qua kênh đặc hiệu.
  • 26 thông số: WBC, NEU# & NEU%, LYM# & LYM%, MON# & MON%, EOS# & EOS%, BAS# & BAS%, ALY# & ALY%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW, LIC# & LIC%.
  • Phân tích phân biệt 5 vùng(DIFF).
  • Lấy mẫu ống đóng giảm nguy cơ bị lây nhiễm.
  • Lượng mẫu lấy rất ít chỉ 30µl(cho đếm tế bào – CBC) hay 53µl(CBC + DIFF): ứng dụng tốt cho nhi khoa, ung bướu…
  • Quản lý dữ liệu trên trạm xử lý.
  • Bộ đọc mã vạch gắn ngoài: xác định mẫu chính xác 100%.

CÔNG NGHỆ

  MDSS(Multi Distribution Sampling System – Hệ thống chia đa mẫu)

  • Lấy mẫu: chỉ 30µl máu toàn phần cho đếm tế bào (CBC) hay 53µl cho đếm tế bào và biểu đồ phân biệt (CBC + DIFF).
  • Hóa chất pha loãng chảy tiếp tuyến cho trộn mẫu tối ưu.

  DHSS (Double Hydrodynamic Sequential System – Hệ thống đếm chuỗi thủy động học đôi)

  • Hóa tế bào: Ủ mẫu trong buồng điều khiển nhiệt độ và nhuộm enzim với Chlorazol Black. Thuốc thử này nhuộm đặc hiệu cho nhân, hạt và màng của bạch cầu.
  • Đếm tế bào: Tiêm lượng mẫu đã chuẩn bị trước vào trong buồng đếm tế bào tiêu điểm đôi (bản quyền của Horiba ABX) và phân tích phức hợp tế bào với một nguồn sáng đa sắc.
  • Đo lường thể tích tế bào thực tế bằng kháng trở.
  • Đo thành phần tể bào bằng khúc xạ và hấp thụ quang học.

  Không có máy nén, van chia: Không cần bảo trì.

KẾT QUẢ

      • 26 thông số.

      • Biểu đồ cho hồng cầu (RBC), bạch cầu (WBC) và tiểu cầu (PLT).

      • Ma trận bạch cầu màu.

      • Báo động về bệnh học và hình thái học.

      • Đếm bạch cầu phân biệt bới kỹ thuật DHSS.

      • Đo bạch cầu ái kiềm qua kênh đặc hiệu.

     • Giá trị tuyệt đối và % của bạch cầu đa nhân trung tính, ái toan, ái kiềm, lympho và đơn nhân.

      • Xác định 2 quần thể phụ thêm (% và số lượng).

      • Các lympho không điển hình(ALY).

      • Những tế bào lớn chưa trưởng thành(LIC).

  Độ tuyến tính:

Thông số

Giới Hạn TT

Khoảng đo

WBC

0 đến 120 x 1000/µl

100 – 150 x 1000/mm³

RBC

0 đến 10 x 1000000/µl

8 – 18 x 1000000/mm³

HGB

0 đến 30 g/dL

26 – 30 g/dL

HCT

0 đến 80%

80 – 90%

PLT (máu toàn phần)

0 đến 2200 x 1000/µl

2200 – 6000 x 1000/mm³

PLT(Độ tập trung tiểu cầu)

0 – 4000 x 1000/mm³

4000 – 6000 x 1000/mm³

 

  Độ chuẩn:

Thông số

% CV

Phạm vi

WBC

< 1.5

4.0 – 11.0 x 1000/µl

RBC

< 1.5

4.0 – 6.0 x 1000000/µl

HGB

< 1.0

11.0 – 18.0 g/dL

HCT

< 1.5

35 – 55%

RDW

< 2.0

80 – 100

PLT

< 5.0

150 – 400 x 1000/µl.

MPV

< 3.0

7.6 – 10.9

NE%

< 3.0

50 – 80%

LY%

< 4.0

25 – 50%

MO%

< 8.0

2 – 10%

EOS%

< 15.0

0 – 5%

BAS%

< 20.0

0 – 2%.

  Độ chính xác:

Thông số

% sai biệt trung bình

Sai biệt trung bình

WBC

< 3

± 0.2

RBC

< 3

± 0.1

HGB

< 3

± 0.3

HCT

< 4

± 1.5

PLT

< 5

± 10

 

  Phương pháp và công nghệ:

  • Kỹ thuật MDSS.
  • RBC/PLT, WBC và BASO: kháng trở.
  • HGB: đo quang.
  • HCT: kết hợp đếm số.
  • Phân tích bạch cầu: phương pháp kháng trở với kỹ thuật đếm tế bào và hóa tế bào.
  • MCV, MCH, MCHC, RDW, PCT, PDW: tính toán.

  Đặc điểm vật lý:

  • Công suất: 60 mẫu/giờ.
  • Thể tích mẫu:
    • Kiểu CBC: 30µl.
    • Kiểu CBC + DIFF: 53µl.
  • Thuốc thử: 
    • ABX Diluent.
    • ABX Lysebio (không chứa cyanide).
    • ABX Cleaner.
    • ABX Basolyse II.
  • Kích thước: 51.6cm(cao) x 44.4cm(rộng) x 48.1cm(sâu) x 35kg.
  • Độ ồn: < 60 dBa.
  • Nhiệt độ hoạt động và độ ẩm: nhiệt độ phòng 16 – 34oC, độ ẩm tối đa 80%.
  • Nguồn điện: 110/240VAC 50/60Hz. Công suất tiêu thụ 400VA.

Xem thêm các sản phẩm khác tại: 

Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147


Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ

Hướng Dẫn Sử Dụng:

Liên hệ với chúng tôi