Tài Xỉu Online Com Mu9 - App Tài Xỉu Online ATHT Official Homepage

Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

HORIBA - PENTRA XLR

Liên Hệ

Pentra XLR là một hệ thống phân tích huyết học tự động 35 thông số được sản xuất bởi Horiba. Nó là một thiết bị hiện đại và tiên tiến có thể cung cấp kết quả chính xác và đáng tin cậy. Pentra XLR cũng rất dễ sử dụng và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các phòng thí nghiệm lâm sàng.

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC 35 THÔNG SỐ HORIBA PENTRA XLR

 

TỔNG QUAN

  • Model: Pentra XLR.
  • Hãng sản xuất: Horiba Medical.
  • Nước sản xuất: Pháp.
  • Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có chế độ chạy mẫu bằng tay (STAT).
  • Khả năng tải mẫu lên tới 100 ống (10 giá).
  • Công suất phân tích lớn 80 mẫu/ giờ.
  • Có thể kết nối với chương trình ABX Pentra ML- chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay và các tính năng luôn được cập nhật (6 tháng /lần).
  • Kết nối hóa chất theo dạng rời.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng.
  • Tiêu thụ điện năng và hóa chất ít.
  • Tự động nạp mẫu liên tục và hoạt động độc lập trong 1 giờ 15 phút.
  • Nâng cao tính chuyên nghiệp với chế độ tự động pha loãng (CDR- Customized Dilution Ratio): tự động pha loãng và chạy lại mẫu khi kết quả vượt quá khoảng tuyến tính.
  • Định lượng và định tính: lymphocyte không điển hình (ALY- atypical lymphocytes) và dòng tế bào lớn chưa trưởng thành (LIC- large immature cells).
  • Xác định 9 thông số hồng cầu lưới.
  • Khả năng linh động điều chỉnh giá để ống chạy tay, phù hợp nhiều loại ống.
  • Trạm kiểm duyệt kết quả chuyên nghiệp với bản đồ tế bào học (tùy chọn).
  • Công nghệ mới với bản quyền sáng chế của Horiba Medical: MDSS và DHSS.

ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

  • Kích thước và trọng lượng
    • Trọng lượng: 122 lbs / 55 kg
    • Kích thước :  21.5 x 32.3 x 22.5 in / 54 x 82 x 57 cm
  • Công suất
    • 80 mẫu/giờ (CBC, DIFF)
    • 30 mẫu/giờ (RET)
  • Độ ồn
    •  <60 dBa
  • Nhiệt độ vận hành
    •  16 – 340C
  • Các cổng kết nối
    • 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài
    • 2 cổng USB chuột và bàn phím
    • Cỗng kết nối 1 hoặc 2 chiều
    • Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM
  • Bộ xử lý dữ liệu
    •  Màn hình cảm ứng LCD, 12 in
    • Lưu trữ kết quả 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)
    • 24 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất
    • Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày
    • Delta Check: dùng để kiểm tra, tổng hợp tiền sử của một bệnh nhân
    • Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings

PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ

  • Công nghệ bản quyền
  • Công nghệ MDSS: Phương pháp đa phân phối mẫu (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Giúp tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên
  • Công nghệ DHSS: Phương pháp lái dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
  • Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.
  • Phương pháp đo tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.
  • THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆU
  • 35 thông số:
    • WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW.
    • #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #ALY, %ALY, #LIC, %LIC.
    • RET%, RET#, RETH%, RETM%, RETL%, CRC%, IRF%, MRV, RHCc
    • *ALY = Atypical Lymphocytes
    • LIC = Large Immature Cells
    • IRF = Immature Reticulocyte Fraction
    • RHCc = Reticulocyte Hemoglobin Cellular content
  • Biểu đồ
    • Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil)
    • Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS.
    • Biểu đồ hồng cầu lưới Reticulocyte
  • Khả năng tự động hóa
    • Chương trình tự động kiểm tra máy. Khi báo lỗi, máy tự động ngưng và chạy lại đến khi đảm bảo được máy hoạt động tốt.
    • Tự động sửa ống đặt sai vị trí
    • Tự động kiểm tra sự hiện diện ống trong giá
    • Trộn đều mẫu bằng phương pháp xoay tròn
    • Tự động chạy lại (re-run) với 2 chế độ kết hợp: tự động chạy lại mẫu với những kết quả bất thường và người dùng tự chủ động chạy lại nếu có nghi vấn kết quả mẫu
  • Nhận dạng mẫu
    • Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)

KẾT QUẢ

  • Độ chính xác CV
    • WBC < 2%
    • RBC < 2%
    • HGB <1%
    • HCT < 2%
    • PLT < 5%
  • Độ tuyến tính
    • WBC 0-120 x 103 /μL
    • RBC 0-8 x 106 /μL
    • HGB 0-24 g/dL
    • HCT 0-67 %
    • PLT (whole blood) 0-1900 x 103 / μL
    • PLT (whole concentrate) 0-2800 x 103 /μL
  • Ngôn ngữ sử dụng
    • Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.

Xem thêm các sản phẩm khác tại: 

Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147


Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ

Hướng Dẫn Sử Dụng:

 

Liên hệ với chúng tôi