Tài Xỉu Online Com Mu9 - App Tài Xỉu Online ATHT Official Homepage

Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

HORIBA - PENTRA DX NEXUS

Liên Hệ

Pentra DX Nexus là một máy phân tích huyết học tự động 50 thông số được sản xuất bởi Horiba. Nó là một thiết bị hiện đại và tiên tiến có thể cung cấp kết quả chính xác và đáng tin cậy. Pentra DX Nexus cũng rất dễ sử dụng và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các phòng thí nghiệm lâm sàng.

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC 50 THÔNG SỐ HORIBA PENTRA DX NEXUS

  TỔNG QUAN

  • Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có thể chạy tay.
  • Khả năng tải mẫu lên tới 150 ống (15 giá).
  • Công suất phân tích lớn 120 mẫu/giờ.
  • Có thể kết nối với chương trình ABX Pentra ML – chương trình quản lý dữ liệu mạnh nhất hiện nay và các tính năng luôn được cập nhật (6 tháng/lần).
  • Kết nối với hệ thống kéo và nhuộm lam tiên tiến SPS (tuỳ chọn).
  • Kết nối hoá chất theo dạng rời.

 

  ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

 

  • Công nghệ QuaDimension: Tự động hiệu chỉnh kết quả số lượng bạch cầu dựa trên 4 nhân tố tác động độc lập (WBC, NRBC, BASO và Double DIFF).
  • Xác định 11 thông số hồng cầu lưới (RET), 3 hồng cầu nhân (NRBC) và 4 dịch cơ thể (CBF).
  • Với chế độ xác định CBF cần kết nối với hệ thống Pentra ML.
  • Trạm kiểm duyệt kết quả với bản đồ tế bào học.
  • Chế độ tự động kiểm tra kết quả đối chiếu.
  • Hệ thống laser cải tiến, nhỏ gọn, hiệu năng cao và tiết kiệm điện năng
  • Công nghệ mới với bản quyền sang chế của Horiba Medical: MDSS và  DHSS.

 

   ĐẶC TÍNH VẬT LÝ

 

Kích thước và trọng lượng

  • Trọng lượng: 242.5 lbs / 120 kg.
  • Kích thước : 28.7 x 47.2 x 21.6 in / 73 x 120 x 55 cm.

 

   Công suất

  • 120 mẫu/giờ với chế độ CBC, DIFF, SPS, CBR (CBC+RET).
  • 60 mẫu/giờ với chế độ DIR (DIFF + RET), ERB, CBE (CBC+ERB).

 

   Bộ nhớ

  • 120 Gb hoặc hơn.

 

  Nhiệt độ vận hành

  • 18 – 320C.

 

   Thể tích mẫu

  • Chế độ chạy tay: 130 µL.
  • Chế độ tự động: 200 µL.
  • Chế độ chạy lam: 250 µL.

 

      Các cổng kết

nối

  • 1 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài.
  • Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM, HL7.
  • 5 cổng USB chuột và bàn phím.

 

     Bộ xử lý dữ liệu

  • Màn hình màu LCD cảm ứng: 12.1 in.
  • Lưu trữ kết quả 90.000 bệnh nhân / 20.000 (với biểu đồ).
  • Hệ điều hành Windows XP, RAM 1Gb.
  • 48 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất.
  • Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày.
  • Kiểm tra bệnh sử (Delta check).
  • Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings.

 

     PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ

 

      Công nghệ              bản quyền

  •   Công nghệ MDSS: Phương pháp đa phân phối mẫu (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Ưu điểm: tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên.

 

  • Công nghệ DHSS: Phương pháp lái dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:
  • Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.
  • Phương pháp đo tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực.

 

   THÔNG SỐ VÀ DỮ LIỆU

 

      Thông số

Model: PENTRA DX NEXUS.

Hãng sản xuất : Horiba – Pháp.

50 thông số:

  • WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW.
  • #NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #ALY, %ALY, #LIC, %LIC, #IMG, %IMG, #IMM, %IMM, #IML, %IML.
  • #RET, %RET, %RETH, %RETM, %RETL, %IMM, %CRC, %IRF, MRV, MFI, RHCc.
  • #NRBC, %NRBC, WBC Fluo.
  • %WBC, %RBC, % PolyNu, %MonoNu.

 

      Biểu đồ

  • Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil).
  • Biểu đồ màu ma trận hồng cầu nhân NRBC và hồng cầu lưới RET.
  • Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS.

 

      Khả năng tự         động hoá

  •  Chương trình tự động kiểm tra máy. Khi báo lỗi, máy tự động ngưng và chạy lại đến khi đảm bảo được máy hoạt động tốt.
  • Với hệ thống kéo nhuộm lam SPS, có thể tự động nạp 160 lam.
  • Tự độ kiểm tra sự hiện diện của ống trong giá để mẫu.
  • Trộn mẫu bằng phương pháp xoay tròn.

 

       Nhận dạng           mẫu

  • Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay).
  • Tự động in 3 dòng trên lam bằng mực không phai.

 

      Kết quả

Độ chính xác CV

WBC < 2%

RBC < 2%

HGB <1%

HCT < 2%

PLT < 5%

MCV <1%

RDW < 4%

NEU% < 3%

LYM% < 5%

MON% < 10%

EOS% < 20%

BAS% < 30%

LIC% < 40%

ALY% < 40%

Độ tuyến tính

  • WBC 0-150 x 103 /μL
  • RBC 0-8 x 106 /μL
  • HGB 0-24 g/dL
  • HCT 0-67 %
  • PLT (whole blood) 0-1900 x 103 / μL
  • PLT (whole concentrate) 0-2800 x 103 /μL

 

     Ngôn ngữ sử         dụng

  • Tùy chọn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chính: Tiếng Anh.

 

Xem thêm các sản phẩm khác tại: 

Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147


Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ

Hướng Dẫn Sử Dụng:

 

Liên hệ với chúng tôi