MÁY XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU SYSMEX CN-6000
- Model: CN-6000
- Hãng Sản Xuất: SYSMEX corporation
- Nước Sản Xuất: Nhật Bản
Giới thiệu
Máy xét nghiệm đông máu Sysmex CN 6000 là một máy xét nghiệm đông máu hoàn toàn tự động, có năng suất cao, có thể gắn trên xe đẩy và có thể mở rộng để phù hợp với các phòng thí nghiệm khác nhau. Máy có thể xử lý tối đa 600 xét nghiệm mỗi giờ, cung cấp cả các xét nghiệm thường quy và chuyên biệt, bao gồm xét nghiệm tụ cầu và xét nghiệm DOAC.
Các phòng thí nghiệm có khối lượng công việc cao có thể quyết định sử dụng một bộ lấy mẫu tùy chọn, có khả năng tải mẫu lớn hơn. Và tùy thuộc vào quy trình làm việc của phòng thí nghiệm, dòng CN có thể được kết nối với hệ thống tự động hóa toàn bộ phòng thí nghiệm (TLA), hoặc với hệ thống vận chuyển đảo đông máu Sysmex, có thể kết nối tối đa ba máy phân tích CN. Máy Sysmex CN 6000 sẽ mang đến cho bạn sức mạnh về năng suất, vận hành, phân tích và dịch vụ, giúp bạn đáp ứng nhu cầu xét nghiệm đông máu một cách hiệu quả và chính xác.
Tính năng nổi bậc
- Năng Suất:
- Cao năng lực xử lý, xử lý tối đa 600 xét nghiệm* mỗi giờ.
- Hệ thống đơn lẻ cung cấp cả các xét nghiệm thông thường và đặc biệt, bao gồm cả xét nghiệm tụ cầu và xét nghiệm DOAC.
- Linh hoạt kết nối tối đa ba bộ phân tích CN với hệ thống vận chuyển đảo Sysmex haemostasis, xử lý lên đến 1,000 ống/h.
- Khả năng Hoạt Động:
- Dự đoán số lượng lọ chất xúc tác cần thiết để phòng thí nghiệm chạy kế hoạch hàng ngày mà không bị gián đoạn, sử dụng công cụ thống kê tiêu thụ chất xúc tác.
- Pha loãng tự động trên bảng của các chất kích thích tụ cầu.
- Kết nối trực tiếp với hệ thống làm sạch nước, nếu cần.
- Khả năng Phân Tích:
- Công nghệ phát hiện đa bước sóng được chứng minh kết hợp với nguồn sáng LED có tuổi thọ cao để tăng độ chính xác và độ tin cậy trong xét nghiệm thông qua chuyển đổi bước sóng và kiểm tra HIL trước phân tích (haemolysis, icterus, lipaemia).
- Chuyển đổi tự động độ nhạy phát hiện để phân tích chính xác các mẫu có nồng độ mỡ cao.
- Đánh giá chức năng đông máu toàn diện thông qua phân tích dạng sóng đông.
- Thao tác dễ dàng:
- Hướng dẫn tương tác trên bảng để dẫn dắt người điều hành dễ dàng qua các hành động cần thiết và các biện pháp khắc phục nếu cần thiết.
- Tự chẩn đoán kiểm tra liên tục tình trạng máy, cho phép chẩn đoán thời gian thực về vấn đề của máy và ngăn chặn tình trạng máy giảm đột ngột.
Thông Số Kỹ Thuật
- Nguyên Tắc Phát Hiện:
- Đa bước sóng cho ánh sáng truyền qua 340, 405, 575, 660 và 800 nm.
- Phương Pháp Đo:
- 26 kênh cho các xét nghiệm đông tụ, màu sắc và miễn dịch (trong số này, 8 kênh cũng có thể sử dụng cho các xét nghiệm tụ cầu).
- Tham Số: Lên đến 60 tham số có thể được phân tích đồng thời.
- Hiệu Suất:
- PT: 450 thử nghiệm/giờ
- PT/APTT: 401 thử nghiệm/giờ
- Lấy Mẫu:
- Tải liên tục tối đa 5 khay, mỗi khay 6 ống với bộ lấy mẫu tiêu chuẩn hoặc 20 khay, mỗi khay 6 ống với bộ lấy mẫu tùy chọn, chức năng đâm lỗ nắp ống
- 1 vị trí đặc biệt STAT với chức năng đâm lỗ nắp ống, lấy mẫu trực tiếp qua bên trái của máy khi kết nối với hệ thống vận chuyển đảo Sysmex haemostasis tùy chọn hoặc hệ thống đường đua tự động phòng thí nghiệm khác.
- Bảng Chứa Chất Xúc Tác:
- 38 vị trí chai chất xúc tác nghiêng (10°C), trong số đó có 15 vị trí có thể điều chỉnh góc nghiêng bằng cần đòi hoặc 0° hoặc 8°, 7 vị trí có chức năng khuấy.
- 6 vị trí (nhiệt độ phòng).
- Tất cả các vị trí đều có xác định tích cực danh tính chất xúc tác.
- Curves Tham Chiếu:
- Tối đa 10 đường cong tham chiếu mỗi lô.
- Tối đa 10 lô mỗi tham số.
- Tối đa 250 tham số.
- Kiểm Soát Chất Lượng:
- Kiểm soát X-bar, kiểm soát Levy-Jennings.
- Giám sát theo quy tắc đa quy tắc (Quy tắc Westgard).
- 40 tập tin với tối đa 1,200 điểm dữ liệu mỗi tập tin.
- Máy In:
- Kích Thước/Trọng Lượng:
- 720 × 1,350 × 906 mm (có hộp rác), 230 kg
- 1060 x 1,350 x 1,030 mm (với bộ lấy mẫu/wagon và hộp rác tùy chọn), 330 kg