MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG SYSMEX - XN 1000
NGUYÊN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ
- Đếm tế bào dòng chảy huỳnh quang: WBC, bách phân bạch cầu, NRBC, RET, IRF, PLT-F, IPF, HPC, phân loại 2 nhóm bạch cầu trong dịch cơ thể.
- Điện trở kháng dòng một chiều tập trung dòng chảy thủy động học: PLT-I (Trở kháng), RBC, HCT
- Phương pháp SLS không sử dụng Cyanua: HGB
30 THÔNG SỐ CHUẨN
- WBC. NRBC#, NRBC%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, MicroR, MacroR, PLT, PDW, MPV, PCT, P-LCR, NEUT#, NEUT%, LYMPH#, LYMPH%, MONO#, MONO%, EOSIN#, EOSIN%, BASO#, BASO%, IG#, IG%
16 THÔNG SỐ TÙY CHỌN
- RET#, RET%, IRF, LRF, MFR, HFR, RET-He, RBC-He, Delta-He, HYPO-He, HYPER-He, PLT-O (Đo quang), PLT-F (Huỳnh quang), IPF#, IPF, HPC#.
PHÂN TÍCH DỊCH CƠ THỂ
- Loại mẫu: Dịch não tùy (CSF), dịch màng bụng (CAPD), các hoạt dịch và thanh dịch.
- 7 thông số báo cáo: WBC-BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC-BF#, RBC-BF.
CÔNG SUẤT (Máu toàn phần)
- Lên tới 100 mẫu / giờ (tối đa).
THỂ TÍCH HÚT MẪU
- Máu toàn phần: 88 ul.
- Chế độ tiền pha loãng: 20 ul.
- Chế độ dịch cơ thể: 88 ul.
- Chế độ HPC: 190 ul.
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
- (Tri-level) Ba mức QC cho tất cả các thông số
- (Bi-level) Hai mức QC cho dịch cở thể