Tài Xỉu Online Com Mu9 - App Tài Xỉu Online ATHT Official Homepage

Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

SYSMEX - XN 350

Liên Hệ

Sysmex XN-350 là một công cụ quan trọng cho các phòng thí nghiệm lâm sàng, giúp cải thiện kết quả chẩn đoán và chăm sóc bệnh nhân. Máy có thể được sử dụng để phân tích một loạt các xét nghiệm huyết học, bao gồm các xét nghiệm bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu và huyết thanh.

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG SYSMEX - XN 350

Kích thước: 450 (W) x 460 (D) x 510 (H) mm

Trọng lượng: Khoảng 35 kg

Công suất: 60 xét nghiệm/giờ ; 70 xét nghiệm/giờ (nếu mua license)

ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG

  • Nhiệt độ 15-35oC (khi máy vận hành)
  • Nhiệt độ -10 - 60oC (khi lưu giữ máy)
  • Độ ẩm 20-85% (khi máy vận hành)
  • Đô ̣ẩm 10 - 95% (khi lưu giữ máy)
  • Điện năng: 100 – 240V (50/60Hz)

I. CẤU HÌNH

  • 01 Máy chính.
  • 01 Bộ barcode cầm tay.
  • 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản.

II. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

1. Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp

  • Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang
  • Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học
  • Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (cyanua)

2. Thông số đo được và báo cáo

CÁC THÔNG SỐ BÁO CÁO CƠ BẢN

33 thông số tiêu chuẩn:

Máu toàn phần/chế độ tiền pha loãng/chế độ đo số  lượng bạch cầu thấp:

WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%

Chế độ dịch cơ thể:

WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#

10 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF

3. Xử lý mẫu

  • Phân tích ống mẫu mở

4. Công suất

  • CBC: 70 mẫu / giờ.
  • CBC + DIFF: 70 mẫu / giờ.
  • CBC + DIFF + RET: 35 mẫu / giờ.
  • Chế độ dịch cơ thể: 30 mẫu / giờ.

5. Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu

  • Máu toàn phần: 25 ul.
  • Chế độ bạch cầu thấp: 25 ul.
  • Chế độ tiền pha loãng: 70 ul.
  • Chế độ dịch cơ thể: 70 ul.

6. Vận hành và quản lý thông minh

  • Tự động kiểm tra khi bật máy.
  • Tự động rửa khi tắt máy.

 7. Lưu trữ dữ liệu

  • Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả
  • Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt
  • Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy
  • Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin
  • Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo
  • Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo

8. Kết nối hệ thống:

  • Kết nối với máy in ngoài.
  • Kết nối mạng SNCS (Sysmex Network Communication System).
Liên hệ với chúng tôi