Tài Xỉu Online Com Mu9 - App Tài Xỉu Online ATHT Official Homepage

Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

SYSMEX - XN 550

Mã sản phẩm: SYSMEX - XN 550

Liên Hệ

SYSMEX XN-550 là một hệ thống phân tích huyết học tự động toàn diện, cung cấp hiệu suất cao và độ chính xác cao. Máy có thể được sử dụng để phân tích một loạt các xét nghiệm huyết học, bao gồm các xét nghiệm bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu và huyết thanh. SYSMEX XN-550 là một công cụ quan trọng cho các phòng thí nghiệm lâm sàng, giúp cải thiện kết quả chẩn đoán và chăm sóc bệnh nhân.

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG SYSMEX - XN 550

I. CẤU HÌNH THIẾT BỊ

  • 01 Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm.
  • 01 Bộ barcode cầm tay.
  • 01 Bộ hóa chất chạy máy cơ bản.

II. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Kích thước: 450 (W) x 660 (D) x 450 (H) mm.

2. Trọng lượng: Khoảng 53 kg.

  • Nhiệt độ 15-35oC (khi máy vận hành).
  • Nhiệt độ -10 - 60oC (khi lưu giữ máy).
  • Độ ẩm 20-85% (khi máy vận hành).
  • Đô ̣ẩm 10 - 95% (khi lưu giữ máy).

3. Công suất: 60 xét nghiệm/giờ ; 70 xét nghiệm/giờ (nếu mua license).

4. Nguyên lý đo: Kết hợp sử dụng 03 phương pháp.

  • Phương pháp đo tế bào dòng chảy huỳnh quang sử dụng laser bước sóng 633 nm.
  • Phương pháp điện trở kháng dòng chảy thủy động học.
  • Phương pháp SLS không sử dụng Cyanide.

5. Báo cáo kết quả: 43 thông số, biểu đồ bách phân 6 thành phần bạch cầu, đồ thị RBC và PLT.

  • 26 thông số cơ bản: WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT-I, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%.
  • 7 thông số phân tích dịch cơ thể: WBC – BF, RBC – BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC – BF#.
  • 10 thông số trên kênh đo hồng cầu lưới: RET#, RET%, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, PLT-O, IPF#, IPF.

6. Công suất

  • CBC: 70 mẫu / giờ.
  • CBC + DIFF: 70 mẫu / giờ.
  • CBC + DIFF + RET: 35 mẫu / giờ.
  • Chế độ dịch cơ thể: 30 mẫu / giờ.

7. Xử lý mẫu: Phân tích cả ống mẫu mở và ống mẫu đóng, có hai khay tải mẫu tự động.

8. Các chế độ phân tích và thể tích hút mẫu

  • Máu toàn phần: 25 ul.
  • Chế độ bạch cầu thấp: 25 ul.
  • Chế độ tiền pha loãng: 70 ul.
  • Chế độ dịch cơ thể: 70 ul.

9. Vận hành và quản lý thông minh

  • Màn hình cảm ứng kích thước lớn độc lập với máy chính với giao diện đồ hoạ trực quan đa sắc.
  • Hệ thống quản lý hạn sử dụng, thể tích thuốc thử rõ dàng giúp quản lý dễ dàng hơn.
  • Chức năng pha loãng tự động trên máy.
  • Tự động chạy lặp lại, chạy kiểm tra và chạy phản xạ.

10. Kiểm soát chất lượng

  • XbarM với 300 điểm dữ liệu x 3 tập tin.
  • X-bar control ( L-J control) với 300 điểm dữ liệu x 96 tập tin.

11. Lưu trữ dữ liệu

  • Kết quả bệnh nhân: 100,000 kết quả.
  • Thông tin bệnh nhân: 10,000 lượt.
  • Kết quả kiểm chuẩn: 99 tập tin/máy.
  • Đồ thị kiểm chuẩn: 300 điểm/tập tin.
  • Nhật ký thay hóa chất: 5,000 báo cáo.
  • Nhật ký bảo trì: 5,000 báo cáo.

12. Kết nối hệ thống

  • Cổng RS-232C và cổng LAN kết nối máy chủ.
  • 4 cổng USB kết nối với đầu đọc mã vạch cần tay, máy in, thiết bị USB.
Liên hệ với chúng tôi