Tài Xỉu Online Com Mu9 - App Tài Xỉu Online ATHT Official Homepage

Giờ làm việc : T2 - T6 : Sáng 7 : 30 - 11 : 30, Chiều : 13 : 00 - 17 : 00. T7 : Sáng : 7 : 30 - 11 : 30. Chủ nhật, Ngày lễ : Nghỉ

SNIBE MAGLUMI 800

Liên Hệ

SNIBE MAGLUMI 800 là hệ thống miễn dịch hóa phát quang (CLIA) được thiết kế để phân tích các mẫu huyết thanh, huyết tương và nước tiểu. Nó có thể được sử dụng để thực hiện một loạt các xét nghiệm miễn dịch, bao gồm bệnh truyền nhiễm, dấu hiệu khối u và hormone.

MÁY XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH SNIBE MAGLUMI 800

 


Máy xét nghiệm miễn dịch tự động hoàn toàn 
Model: Snibe Maglumi 800

Phương pháp phát quang 

  • Phương pháp Flash hóa phát quang không liên quan đến enzyme, hóa chất ổn định lâu dài.
  • Gắn nhãn ABEI, ổn định trong dung dịch a-xit và kiềm.
  • Tốc độ xét nghiệm lên đến 180 test / giờ.
  • Luôn sẵn sàng sử dụng 24 giờ / ngày.
  • Thời gian trả kết quả xét nghiệm đầu tiên: 17 phút.

Phương thức hoạt động

  • Xét nghiệm ngẫu nhiên, xét nghiệm hàng loạt và xét nghiệm mẫu cấp cứu (STAT).

Tải mẫu xét nghiệm 

  • Lên đến 40 ống mẫu xét nghiệm.
  • Tải mẫu liên tục, có sẵn vị trí tải mẫu cấp cứu STAT.
  • Đánh số phân tích tự động.
  • Kết nối mạng LIS.
  • Khu vực làm mát mẫu xét nghiệm với nguồn cấp điện độc lập.

Tải hóa chất xét nghiệm 

  • 9 loại hóa chất trong khoang để hóa chất.
  • Tải hóa chất liên tục.
  • RFID đọc tất cả các thông tin của hóa chất.
  • Khu vực làm mát hóa chất riêng biệt.

Đặc điểm của hóa chất xét nghiệm miễn dịch 

  • Bộ tích hợp, sử dụng ngay, không cần xử lý trước khi xét nghiệm.
  • Bộ tích hợp đã bao gồm hóa chất hiệu chuẩn.
  • Sử dụng chất siêu thuận từ microbeads.
  • Thẻ RFID lưu trữ tất cả các thông tin của hóa chất.
  • Thẻ RFID được xây dụng với đường cong tổng thể.
  • Hiệu chuẩn 2 - điểm để điều chỉnh đường cong tổng thể.
  • Độ ổn định của hóa chất hiệu chuẩn: Tối đa trong 4 tuần.

Các đặc điểm khác 

  • Phát hiện cục máu đông tự động.
  • Phát hiện mức độ chất lỏng cho hộp hóa chất.
  • Tùy chọn tỷ lệ pha loãng mẫu xét nghiệm.
  • Tự động pha loãng mẫu đối với mẫu xét nghiệm có nồng độ cao.
  • Ủ liên tục tại 37℃.
  • Nhiệt độ hoạt động tại: 15-30℃.

  CLIA sử dụng 2 kỹ thuật quan trọng, một là kỹ thuật đánh dấu để xác định kiểu phản ứng, hai là công nghệ phân tách để đảm bảo độ nhạy, tính chính xác của hóa chất:

Kỹ thuật đánh dấu

 

Công nghệ phân tách

 

  Có 2 loại kỹ thuật gắn kết được sử dụng phổ biến. Một là gắn kết enzym và kỹ thuật còn lại là gắn kết các phân tử nhỏ không phải enzym. Hóa chất gắn kết enzym thì không ổn định và rất dễ bị ảnh hưởng bởi những thay đổi của môi trường. Hệ thống MAGLUMI cung cấp loại gắn kết mang tên ABEI. ABEI là một tiểu phân tử không phải enzym với công thức phân tử đặc biệt nâng cao độ ổn định trong dung dịch axit và kiềm. Như phản ứng hóa phát quang nhanh, phản ứng hóa học ABEI giữa Natri Hydroxit(NaOH) và Hyperoxide (H2O2) sẽ hòa thành trong vòng 3 giây.

 

 

    Maglumi sử dụng các hạt vi tử, như một  công nghệ nhân tách được sử dụng rộng rãi  trong công nghệ CLIA, so với công nghệ phân   tách truyền thống nó có những ưu điểm sau:

  • Mở rộng vùng phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể để rút ngắn thời gian phản ứng.
  • Khả năng bắt dính nhanh và chính xác, giữa kháng nguyên và kháng thể để nâng cao độ nhạy.
  • Giảm thiểu sự chênh lệch giữa các xét nghiệm nội bộ hoặc bên ngoài trộ hóa chất trong một nền tảng nhân tách chất lỏng.
  • Tăng cường độ chính xác bằng cách hấp thụ các kháng nguyên kháng thể thông qua các phản ứng hóa học.

                                                                                                          Bộ hóa chất


Ưu điểm nổi bậc của Maglumi 800:

  • Phù hợp với các bệnh viện, phòng xét nghiệm vừa và nhỏ. 
  • Thiết kế đơn giản, tiện dụng.
  • Menu xét nghiệm đầy đủ để đáp ứng nhu cầu khác nhau và nó được mở rộng theo yêu cầu của người  dùng.
  • Không mất chi phí mua hóa chất QC và Calibrator giúp giảm chi phí xét nghiệm.
  • Chất lượng được đảm bảo, chất lượng được giám sát  bởi bên thứ 3 và ngoại kiểm chất lượng (EQA).
  • Công nghệ then chốt công nghệ ABEI và vi hạt từ tính - NANO nhằm tăng cường sự ổn định và độ nhạy của hóa chất. 

Thông số kỹ thuật

Đặc tính của hóa chất

  • Gắn kết ABEI độ nhạy và ổn định cao.
  • Công nghệ phân tách hạt vi từ Nano nhanh  và hiệu quả.

Đặc điểm chính

  • Tốc độ: Lên tới 180 test/ giờ.
  • Sẵn sàng hoạt động liên tục 24 giờ.
  • Thời gian trả kết quả xét nghiệm đầu tiên: 1 phút.

Chế độ hoạt động

  • Ngẫu nhiên và STAT

Tải mẫu

  • 40 vị trí ống mẫu.
  • Nhận mẫu liên tục và nhấn khởi động.
  • Đầu đọc barcode nhận diện và phân tích mẫu tự động.
  • Kết nối LIS.
  • Khu vực làm lạnh mẫu với nguồn độc lập.

Tải thuốc thử

  • 9 hóa chất trên khay.
  • Nhận hóa chất liên tục.
  • Đọc RFID toàn bộ thông tin hóa chất.
  • Khu vực làm lạnh hóa chất được giữ lạnh riêng.

Tích phân thuốc thử

  • Bộ kit tích hợp, sẵn sàng để sử dụng không cần chuẩn bị trước.
  • Bộ kit bao gồm Calibrator.
  • Thẻ RFID lưu trữ toàn bộ thông tin hóa chất.
  • Thẻ RFID xây dựng đường cong.
  • Calib 2 điểm để hiệu chỉnh đường cong.
  • Độ ổn định hóa chất Calib: tối đa 4 tuần.

Các tính năng khác

  • Phát hiện cục máu đông.
  • Phát hiện mức hóa chất.
  • Pha loãng mẫu theo tỉ lệ.
  • Tự động pha loãng mẫu nồng độ cao.
  • Buồng ủ 37 độ.

Hệ điều hành

  • Windows 7.
  • Dell ( Dual-core CPU).
  • Màn hình màu cảm ứng.

Kết nối

  • Kết nối LIS qua giao thức ASTM.

Kích thước, trọng lượng

  • Nguồn: xoay chiều 110 – 230V, 50 – 60 Hz, công suất 630W.
  • Kích thước và trọng lượng: 120x72x56 cm, 73Kg.

DANH MỤC XÉT NGHIỆM:

- Dấu ấn ung thư: AFP, CEA, Total PSA, f-PSA, CA 125, CA 15-3, CA 19-9, PAP, CA 50, CYFRA 21-1, CA 242, CA 72-4, NSE, S-100, SCCA, TPA-snibe, ProGRP, HE4, HER-2, *PIVKA-II.

- Khả năng sinh sản: FSH, LH, HCG/β-HCG, PRL (Prolactin), Estradiol, Testosterone, free Testosterone, DHEA-S, Progesterone, free Estriol, 17-OH Progesterone, AMH, SHBG, Androstenedione, *PlGF, *sFlt-1.

- Chức năng tuyến giáp: TSH (3rd Generation), T4, T3, FT4, FT3, Tg (Thyroglobulin), TGA (Anti-Tg), Anti-TPO, TRAb, TMA, Rev T3, *T-Uptake.

- Dấu ấn tim mạch: CK-MB, Troponin I, Myoglobin, hs-cTnl, H-FABP, NT-proBNP, BNP, D-Dimer, Lp-PLA2, *MPO.

- Chỉ số trao đổi chất: Pepsinogen I, Pepsinogen II, Gastrin-17, GH (hGH), IGF-I, IGFBP-3.

- Bệnh xơ gan: HA, PIIIP N-P, C IV, Laminin, Cholyglycine.

- Sàng lọc trước sinh: AFP(Prenatal Screening), Free β-HCG, PAPP-A, free Estriol.

- Bệnh tăng huyết áp: Direct Renin, Aldosterone, Angiotensin I, Angiotensin II, Cortisol, ACTH.

- Bệnh nhiễm trùng: Toxo lgG, Toxo lgM, Rubella lgG, Rubella lgM,  CMV lgG, CMV lgM, HSV-1/2 lgG, HSV-1/2 lgM, HSV-2 lgG, *HSV-2 IgM, *HSV-1 IgG, *HSV-1 IgM.

- Bệnh thiếu máu: Vitamin B12, Ferritin, Folate (FA), *RBC Folate.

- Globulin miễn dịch: IgM, IgA, IgE, IgG.

- Bệnh truyền nhiễm: HBsAg, Anti-HBs, HBeAg, Anti-HBe, Anti-HBc, Anti-HCV, Syphilis, Anti-HAV, HAV IgM, HIV Ab/Ag Combi, Chagas, HTLV I+II, H.pylori IgG, H.pylori IgA, H.pylori IgM, 2019-nCoV IgG, 2019-nCoV IgM, SARS-CoV-2 S-RBD IgG, *Anti-HBc IgM.

- Chuyển hóa Glyco: C-Peptide, Insulin, GAD 65, Anti-IA2, ICA, IAA (Anti Insulin), Proinsulin.

- Chức năng thận: β2-MG, Albumin, *NGAL.

- EBV: EBV EA IgG, EBV EA IgA, EBV VCA IgG, EBV VCA IgM, EBV VCA IgA, EBV NA IgG, EBV NA IgA.

- Chuyển hóa xương: Calcitonin, Osteocalcin, 25-OH Vitamin D, Intact PTH, *β-CrossLaps (β-CTx), *total P1NP.

- Theo dõi thuốc: Digoxin, CSA (Cyclosporine A), FK 506 (Tacrolimus).

- Theo dõi viêm nhiễm: hs-CRP, PCT (Procalcitonin), IL-6 (Interleukin 6), *SAA(Serum Amyloid A).


 Xem thêm các sản phẩm khác tại: 

Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Hotline: 0917.121.147
Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147
Kỹ thuật: 0931.790.369
Zalo: 0939789147


CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ TÂN KIỀU

Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hệ với chúng tôi